Ánh sáng và nhiệt độ là hai trong các vấn đề quan trọng trong ngành công nghiệp lưu trữ kho lạnh. Đèn chiếu sáng kho lạnh nói chung và đèn LED kho lạnh nói riêng là chìa khóa giúp giải quyết mọi vấn đề đặt ra khi cần chiếu sáng trong kho lạnh.
Chỉ tính trong năm 2020 với nhu cầu rất lớn từ phía khách hàng, đã và đang liên hệ tới Công ty chúng tôi (thống kê từ phòng marketing cho biết có khoảng hơn 3000 yêu cầu hỏi hàng về chủng loại đèn kho lạnh) về nhu cầu Đèn LED Kho Lạnh, Chúng tôi đưa ra những lời khuyên hữu ích cho các doanh nghiệp có nhu cầu chiếu sáng trong kho lạnh trong bài viết dưới đây.
1. Tại sao phải sử dụng đèn chiếu sáng kho lạnh?
Chiếu sáng kho lạnh là một trong những bài toán khiến nhiều chủ đầu tư phải đau đầu cân nhắc và chọn lựa. Vậy không gian kho lạnh ra sao? Tiêu chuẩn chiếu sáng như thế nào là hợp lý và có những loại đèn nào chiếu sáng kho lạnh tốt nhất ?
1.1 Đặc điểm không gian kho lạnh
- Kho lạnh được thiết kế với nhiệt độ thấp và ổn định để đảm bảo bảo quản hàng hóa một cách tốt nhất.
- Nhiệt độ và ánh sáng đóng vai trò quan trọng trong kho lạnh.
- Lưu trữ được khối lượng hàng hóa lớn, không gian rộng rãi xếp đồ.
- Nhiệt độ kho lạnh thường dao động từ 0 – 15 độ C nên đòi hỏi loại đèn có khả năng chịu đựng những khắc nghiệt trong môi trường nhiệt độ thấp.
- Luôn có đọng hơi sương và hơi ẩm.
1.2 Tiêu chuẩn chiếu sáng kho lạnh
- Trong không gian kho lạnh phải sử dụng đèn có khả năng chống nước, chống ẩm tốt (chỉ số IP > 65).
- Đèn chiếu sáng trong kho lạnh phải có chụp bảo vệ và chống nước.
- Hệ thống chiếu sáng có chỉ số hoàn màu đạt chuẩn đảm bảo cho mọi hoạt động xếp dỡ, vận chuyển diễn ra thuận tiện.
- Nhiệt độ màu của đèn chiếu sáng trong kho là 3000K với ánh sáng vàng để có thể xuyên qua lớp sương đọng.
- Đèn có công suất phù hợp là 1,5w/m2.
Dưới đây là bảng thống kê về yêu cầu chiếu sáng kho lạnh theo tiêu chuẩn châu Âu EN 12464-1:
Khu vực hoạt động
a. Kho hàng:
-
-
- Lux-level (Em): 100
- Glare rating (UGRL): 25
- Uniformity (U0): 0,4
- Độ hoàn màu (Ra): 60
- Yêu cầu đặc biệt: 200lux nếu liên tục sử dụng.
-
b. Khu vực đóng gói:
-
-
- Lux-level (Em): 300
- Glare rating (UGRL): 25
- Uniformity (U0): 0,6
- Độ hoàn màu (Ra): 60
- Yêu cầu đặc biệt: không có
-
2. Các loại đèn led kho lạnh tốt nhất hiện nay
>>> Xem thêm bài viết: Nên dùng đèn LED kho lạnh loại nào?
2.1 Đèn kho lạnh Cornlight 27W, 36W, 45W
Thông số kỹ thuật
- Mã sản phẩm: HMS-COE27W-IP65
- Tên sản phẩm: Humitsu LED Corn Light
- Sử dụng chíp LED: Samsung/ Citizen LED 5630 SMD
- Công suất: 27W.
- Điện áp: AC100 – 277V input, UL Certificate.
- Góc chiếu sáng: 360° Beam angle.
- Sử dụng chíp LED công suất cao: High Lumious Flux, UP to 120Lm/W.
- Chuẩn kháng nước: IP64/ 65 waterproof rating. Nhiệt độ: -50 độ C
- Vòng cao su kháng nước ở đầu: Waterproof rubber rings on the at the top
- Sản phẩm đạt các chứng nhận: UL CE RoHS PSE and TUV Attestation
- Sản phẩm sản xuất tại Nhật Bản: Made in Japan
- Chi tiết sản phẩm, xem tại đây.
>>> Bộ Đèn LED Corn Light Humitsu Nhật Bản 36W, IP65, EU, xem thêm tại đây
>>> Bộ Đèn LED Corn Light Humitsu Nhật Bản 45W, IP65, EU xem chi tiết tại đây.
Giá bán lẻ
- Giá bán hiện tại của đèn LED kho lạnh LED Cornlight khoảng 993,000đ – 1,695,000đ/ bộ. (Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm đặt hàng)
- Người mua nên liên hệ trực tiếp với bên bán để được báo giá chi tiết, chính xác nhất.
2.2 Bóng đèn LED kho lạnh 18W
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Đèn chống ẩm đơn Classic 18W
- Mã sản phẩm: MPL1.2MC
- Hãng sản xuất: Humitsu JP
- Đèn tuýp LED đơn 1m2: 1x18w
- Điện áp: 85v – 277v/50Hz~60Hz
- Nhiệt độ màu: 6500k – Trắng
- Cấp độ bảo vệ: IP65, nhiệt độ -40 độ C.
- Kích thước 1m2 đơn: 1260 x 70 x 93mm
- Tuổi thọ: >45,000 giờ
- Bảo hành: 02 năm.
Chi tiết bộ sản phẩm xem thêm tại đây.
Báo giá
- Sản phẩm đèn led kho lạnh 9w có giá vào khoảng từ 714,000đ/ bộ. (gồm máng và bóng đèn)
2.3 Đèn LED chiếu sáng kho lạnh 24W
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Đèn chống ẩm đơn Classic
- Mã sản phẩm: MPL1.2MDC
- Hãng sản xuất: Humitsu JP
- Đèn tuýp LED đơn 1m2: 1x24w
- Điện áp: 85v – 277v/50Hz~60Hz
- Nhiệt độ màu: 6500k – Trắng
- Cấp độ bảo vệ: IP65
- Kích thước 1m2 đơn: 1260 x 70 x 93mm
- Tuổi thọ: >45,000 giờ
- Bảo hành: 02 năm.
Báo giá
- Trên thị trường giá bán hiện tại đang là 771,000đ/ bộ.
- Đây là mức giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, giá bán có thể thay đổi tùy thời điểm đặt hàng; chính sách giá của đơn vị bán.
2.4 Đèn led kho lạnh 36W
Thông số kỹ thuật
>>> Xem thêm: Các loại đèn chiếu sáng cho nhà máy, nhà xưởng kho hàng tốt nhất hiện nay.
- Tên sản phẩm: Đèn LED kho lạnh 36W
- Mã sản phẩm: MPL1.2MC
- Hãng sản xuất: Humitsu JP
- Đèn tuýp LED đôi 1m2: 2x18w
- Điện áp: 85v – 277v/50Hz~60Hz
- Nhiệt độ màu: 6500k – Trắng
- Cấp độ bảo vệ: IP65
- Kích thước 1m2 đơn: 1260 x 120 x 93mm
- Tuổi thọ: >45,000 giờ
- Bảo hành: 02 năm.
Giá bán lẻ
- Giá bán của sản phẩm trên thị trường là 1,082,000đ/ bộsản phẩm.
- Đây là mức giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, giá bán phụ thuộc vào nhiều yếu tố: chi phí sản xuất; thời điểm đặt hàng,…
2.5 Đèn led chiếu sáng kho lạnh 48W
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Đèn chống ẩm đôi Classic
- Mã sản phẩm: MPL1.2MDC
- Hãng sản xuất: Humitsu JP
- Đèn tuýp LED đơn 1m2: 2x24w
- Điện áp: 85v – 277v/50Hz~60Hz
- Nhiệt độ màu: 6500k – Trắng
- Cấp độ bảo vệ: IP65
- Kích thước 1m2 đơn: 1260 x 120 x 93mm
- Tuổi thọ: >45,000 giờ
- Bảo hành: 02 năm.
Giá bán lẻ
- Giá bán của đèn led kho lạnh 40w dao động từ 1,196,000đ/ bộ sản phẩm.
Trên đây là những thông tin về đèn chiếu sáng kho lạnh nói chung hay đèn LED kho lạnh nói riêng và tiêu chuẩn chiếu sáng kho lạnh.
NHÀ CUNG CẤP ĐÈN LED KHO LẠNH SỐ 1 VIỆT NAM
Mọi thắc mắc cần được giải đáp hãy liên hệ qua Hotline: 0964 891 898. ĐÈN LED NHẬT BẢN chuyên nhập khẩu và phân phối các dòng sản phẩm đèn LED kho lạnh, đèn LED công nghiệp chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn chiếu sáng cao cấp cho các công trình lớn tại Việt Nam.
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.695.000 VND
-
1.109.000 VND
-
937.000 VND
-
1.044.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.695.000 VND
-
1.109.000 VND
-
937.000 VND
-
1.044.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.469.000 VND
-
1.469.000 VND
-
819.000 VND