DENLEDNHAT.COM – Nhiều khách hàng khi tìm hiểu và mua các sản phẩm LED Humitsu trên ĐÈN LED NHẬT đặc biệt là bóng đèn Nano LED Humitsu thấy ghi vật liệu hợp kim nhôm Aluminium 6063 thì đều hỏi:
Vật liệu hợp kim nhôm Aluminium là gì? và 6063 có nghĩa là gì? Nhưng chắc chắn có nhiều người cũng không để ý và cũng chưa biết nó có ý nghĩa gì phải không? Trong bài này DENLEDNHAT.COM sẽ thông tin chi tiết đến mọi người cùng biết nhé!
1 – Vật liệu Aluminium là Nhôm.
Đây là hợp kim nhôm thường được dùng để đùn ép tiêu biểu, các thành phần chủ yếu của nhôm tấm 6063 là chất nén, với đặc tính đa dạng, có thể chịu độ nén cao, chống ăn mòn, có thể tạo ra những sản phẩm với hình thù khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp.
Vật liệu Aluminium 6063 thường được sản xuất ra đèn LED Humitsu Nhật Bản.
Nếu đem so sánh với nhôm tấm 6061 thì có chút thua thiệt về độ rắn nhưng bù lại có sức nén cao, chống ăn mòn tốt, tạo ra đa dạng sản phẩm.
Nhôm hợp kim có thể nói là đứng thứ 2 chỉ sau thép về ứng dụng cũng như sản xuất, vậy nên nhôm tấm 6063 thích hợp cho nhiều ứng dụng trong đời sống như ngành chế tạo máy và những thiết bị những ngành khác như hàng không, vũ trụ, viễn thông, giao thông vận tải, sản xuất máy móc, chế tạo cơ khí, xây dựng,…
2 – So sánh giữa hợp kim nhôm 6063 và 6061
Hai loại hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất là 6063 và 6061. Vậy đặc điểm khác nhau của hai loại hợp kim này là gì? ĐÈN LED NHẬT sẽ giải đáp cho bạn qua bài viết dưới đây.
>>> Hợp kim nhôm là gì? Hợp kim nhôm là hợp kim của nhôm với một số nguyên tố khác (như Silic, Magie, Mangan, Đồng, Thiếc,…)
Trên thị trường có rất nhiều mác nhôm hợp kim với các tính chất phù hợp tùy theo công dụng khác nhau, nhưng 6061 và 6063 là hai dòng hợp kim được ứng dụng nhiều nhất trong các sản phẩm được sản xuất ra.
BÓNG ĐÈN NANO ALUMINIUM HUMITSU
-
284.000 VND
ĐÈN TUÝP LED ALUMINIUM HUMITSU
-
385.000 VND
-
325.000 VND
-
710.000 VND
-
890.000 VND
-
445.000 VND
-
385.000 VND
-
415.000 VND
-
1.540.000 VND
-
1.300.000 VND
-
770.000 VND
-
650.000 VND
3 – So sánh thành phần hợp kim nhôm 6061 với 6063
Hợp kim nhôm | AL | Mg | Si | Fe | Mn | Zn | Cu | Cr | Ti | Tạp chất khác |
6061 | 99,8 | 0,8-1,2 | 0,40-0,80 | 0,30 | 0,10 | 0,25 | 0,50-0,30 | 0,50-0,30 | 0,15 | 0,05-0,15 |
6063 | 99,8 | 0,45-0,9 | 0,20-0,60 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,05-0,15 |
4 – So sánh thuộc tính hợp kim nhôm 6061 với 6063
Hợp kim nhôm |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ bền nén (N/mm2) |
Độ giãn dài (N/mm2) |
6061 |
≥ 240 |
≥ 205 |
8% |
6063 |
≥ 150 |
≥ 110 |
8% |
5 – So sánh cơ tính
6 – So sánh đặc tính
Hợp kim nhôm | Đặc tính |
6061 | Độ bền cao, chống mài mòn, có tính gia công cao, tính hàn tốt, khả năng định hình tốt. Dùng cho linh kiện tự động hoá và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo, 6061 là loại nhôm tấm hợp kim được dùng phổ biến và rộng rãi nhất. |
6063 | Cứng, bền, chịu được vao chạm mạnh, khả năng chống mài mòn cao, có thể hàn được, có tính gia công và định hình |
7 – So sánh ứng dụng
Hợp kim nhôm | Ứng dụng |
6061 | Được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định. Ngoài ra còn dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo. |
6063 | Thích hợp cho nhiều ứng dụng trong đời sống như ngành chế tạo máy và những thiết bị những ngành khác như hàng không, vũ trụ, viễn thông, giao thông vận tải, sản xuất máy móc, chế tạo cơ khí, xây dựng,… |