Đèn kho lạnh 18W
479.000 VND
Đèn kho lạnh hay đèn led kho lạnh là đèn được sử dụng trong các kho đông, kho lạnh hoặc những nơi có môi trường nhiệt độ âm dùng để chế biến sản xuất thực phẩm hoặc bảo quản hàng hóa theo tiêu chuẩn sạch và an toàn thực phẩm.
Đèn LED kho lạnh là dòng đèn chuyên sử dụng trong kho hàng lạnh, phòng đông lạnh, chịu được nhiệt độ từ 0 độ đến -40 độ C, tiêu chuẩn IP66, độ bền cao, không phát nhiệt khi chiếu sáng.
Đèn kho lạnh hay đèn led kho lạnh là đèn được sử dụng trong các kho đông, kho lạnh hoặc những nơi có môi trường nhiệt độ âm dùng để chế biến sản xuất thực phẩm hoặc bảo quản hàng hóa theo tiêu chuẩn sạch và an toàn thực phẩm.

Đèn LED kho lạnh là dòng đèn chuyên sử dụng trong kho hàng lạnh, phòng đông lạnh, chịu được nhiệt độ từ 0 độ đến -40 độ C, tiêu chuẩn IP66, độ bền cao, không phát nhiệt khi chiếu sáng.
Qua nhiều năm nghiên cứu và phát triển thành công sản phẩm, Công ty HSM đã đưa ra dòng sản phẩm Bộ đèn kho lạnh 18W – Made in Việt Nam với giá thành rẻ hơn, nhiệt độ hoạt động chịu tới -35 độ C.
Thông số kỹ thuật như sau:
Bộ đèn kho lạnh 18W bao gồm: 1 bóng tube led 18W và 1 máng kèm theo
- Công suất:
- Bộ đơn: 18W, 28W.
- Bộ đôi: 36W (2x18W), 56W (2x28w).
- Quang thông tùy công suất: 1750lm, 2750lm, 3500lm, 5400lm.
- Độ rọi từ: 300~440lux.
- Ánh sáng: 6500K.
- Điện áp: AC180–260V/ 50-60Hz.
- Kích thước: 1268x120mm và 1268x75mm
- CRI>80, PF: 0.95.
- Tiêu chuẩn kháng nước: IP65~66.
- Nhiệt độ tải: -35°C ~ 65°C (±2°C)
- Góc chiếu sáng: 220 độ.
- Vật liệu: Aluminium, ABS, mặt PMMA, Chóa inox.
- Khóa: bas cài inox
- Gioăng: cao su chịu nhiệt.
- Xuất xứ: HSMA Việt Nam SX.
Chứng Nhận Xuất Xưởng
Sản phẩm được Công ty chứng nhận sản xuất theo theo các tiêu chuẩn kho lạnh:
We, hereby certify that these products produced follow to the standards below.
Tiêu chuẩn của Công ty TNHH Hùng Sông Mã
Hung Song Ma Company Limited quality standard.
Đạt yêu cầu/ meet the requirement of:
Tiêu chuẩn: GB7000.201-2008; GB 7000.1-2007
EN 500515: 2013
EN61000-3-2: 2014, EN61000-3-3: 2013
EN61547:2009
EN61000-4-2:2009, EN61000-4-3:2006+A1:2008+A2:2010
EN61000-4-4:2012, EN61000-4-5:2014
EN61000-4-6:2014, EN61000-4-8:2010, EN61000-4-1:2004
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.