DenLEDNhat.Com – Ở siêu thị, trung tâm thương mại việc thiết kế chiếu sáng hợp lý khoa học là điều đặc biệt phải quan tâm. Vì việc chiếu sáng sẽ đem lại hiệu quả lớn cho quá trình kinh doanh, tôn lên về đẹp và giá trị của sản phẩm.
Một mặt nữa, mặt bằng chiếu sáng ở những khu vực này rất lớn, rộng vì vậy sử dụng chiếu sáng hợp lý, yêu cầu tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao, độ rọi cao, mật độ công suất đạt tiêu chuẩn là yếu tố không thể bỏ qua khi thiết kế và lựa chọn thiết bị chiếu sáng. Nên lựa chọn giải pháp chiếu sáng chung, kết hợp với chiếu rọi.
1. Yêu cầu về chiếu sáng:
- Khu vực siêu thị cần lựa chọn phương pháp chiếu sáng có độ phủ rộng và chiếu sáng trực tiếp ở các quầy trưng bày, sản phẩm. Nguồn sáng yêu cầu có chỉ số hoàn màu cao (Ra>=80).
- Khu vực sảnh hoặc khu vực có độ cao lớn (h>=4.5m) sử dụng phương pháp và thiết bị chiếu sáng rộng có chiều sâu, rọi lớn.
- Khu vực mua bán chung nên lựa chọn các đèn chiếu sáng có phân bố quang thông rộng. Có them các hệ thông chiếu sáng sự cố, chiếu sáng chỉ dẫn tại khu vực mua bán, tầng hầm, hành lang…
2. Tiêu chuẩn chiếu sáng:
- Khu vực mua bán chung:
- Mật độ công suất ≤ 13;
- độ rọi ≥ 300; chỉ số hoàn màu > 80
- Khu vực bán hàng thời trang:
- Mật độ công suất ≤ 13;
- Độ rọi ≥ 300; chỉ số hoàn màu > 80
- Khu vực bán thực phẩm:
- Mật độ công suất ≤ 13;
- Độ đồng đều 0.7; hạn chế chói lóa 19
- Quầy thu tiền:
- Độ rọi ≥ 300; chỉ số hoàn màu > 80;
- Độ đồng đều 0.7; hạn chế chói lóa 19
- Tầng hầm – Nhà để xe:
- Mật độ công suất ≤ 8;
- Độ rọi ≥ 200
- Khu hành lang cầu thang:
- Mật độ công suất ≤ 8;
- Độ rọi ≥ 200
STT
|
Không gian chức năng
|
Yêu cầu
|
||||
Độ rọi (lux)
|
Chỉ số hoàn màu
|
Mật độ đồng đều
|
Mật độ công suất
|
Giới hạn hệ số chói lóa
|
||
1
|
Khu vực mua bán chung |
≥ 500
|
≥80
|
≥ 0.7
|
≤ 16
|
22
|
2
|
Cửa hàng thời trang |
≥ 300
|
≥80
|
–
|
≤ 13
|
–
|
3
|
Cửa hàng đồ trang sức
|
≥ 300
|
≥80
|
≥ 0.7
|
≤ 13
|
–
|
4
|
Cửa hàng thực phẩm |
≥ 300
|
≥80
|
–
|
≤ 13
|
–
|
5
|
Quầy thu tiền
|
≥ 500
|
≥80
|
≥ 0.7
|
≤ 16
|
19
|
6
|
Hành lang, cầu thang |
≥ 500
|
–
|
–
|
≤ 8
|
–
|
7
|
Tầng hầm
|
≥ 75
|
–
|
–
|
–
|
–
|
8
|
Công trình phụ
|
≥ 200
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia QCVN 09:2013/BXD, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
7114-1:2008. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 05 : 2008/BXD;
Quyết định của bộ Y tế QĐ/BYT 3733/2002
1 Nhận xét