
Đèn LED tiết kiệm điện – Ra đời từ những năm 60 của thế kỷ trước, công nghệ LED – viết tắt của cụm từ Light Emmitting Diode (tạm dịch là Điốt phát quang) được ứng dụng rộng rãi trong các loại đèn tín hiệu với các ánh sáng đỏ, xanh lá cây, vàng mà chưa có màu trắng.
Đến năm 1993, các nhà khoa học đã nghiên cứu hoàn chỉnh công nghệ chế tạo loại đèn LED cho ánh sáng trắng bằng sự kết hợp giữa ánh sáng đỏ và xanh lá cây. Kết quả nghiên cứu này đã mở ra cơ hội to lớn để ứng dụng đèn LED vào cuộc sống.

Đèn LED tiết kiệm điện năng
Ngày nay, giá thành đèn LED không còn cao như những thời gian trước đây mới ra nữa, giá đèn led rất phù hợp nếu không muốn nói là rẻ. Đèn led thực sự tiết kiệm điện nếu xét về lâu dài thì việc chuyển đổi sáng LED sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao do độ bền của tuổi thọ cũng như khả năng tiêu thụ điện năng của đèn LED là rất ít.
Với sự tiện lợi và đa dạng nên đèn led được sử dụng trong các công trình hiện đại thì đèn LED với các tính năng ưu việt đã và đang được ứng dụng rộng rãi như một giải pháp chiếu sáng hoàn hảo, công nghệ xanh.
Cẩn trọng khi mua đèn led tiết kiệm điện
Hiện tại thị trường có khá nhiều chủng loại sản phẩm đèn LED, tuy nhiên người tiêu dùng nên thận trọng khi mua các sản phẩm này để tránh chọn nhầm các sản phẩm kém chất lượng không rõ xuất xứ.
Lựa chọn sử dụng sản phẩm LED Humitsu như giải pháp chiếu sáng hoàn hảo cho ngôi nhà, người tiêu dùng sẽ không chỉ yên tâm. LED Humitsu rất đa dạng và phù hợp với hầu hết các nhu cầu chiếu sáng của các công trình Việt.
Để được tư vấn và mua hàng, Quý khách liên hệ Hotline: 024 22 414 666 – 0964 891 898.
ĐÈN LED HUMITSU
-
155.000 VND
-
189.000 VND
-
284.000 VND
-
284.000 VND
-
1.435.000 VND
1.588.000 VND -
1.559.000 VND
-
385.000 VND
-
325.000 VND
-
710.000 VND
-
890.000 VND
-
445.000 VND
-
385.000 VND
-
415.000 VND
-
1.540.000 VND
-
1.300.000 VND
-
770.000 VND
-
650.000 VND
-
385.000 VND
-
1.695.000 VND
-
1.109.000 VND
-
793.000 VND
-
786.000 VND
793.000 VND1% off
-
345.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.695.000 VND
-
1.109.000 VND
-
937.000 VND
-
1.044.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.355.000 VND
-
1.469.000 VND
-
1.469.000 VND