Cẩm nang thông số kỹ thuật thiết bị chiếu sáng người sử dụng nên quan tâm

cong-nghe-moi-led-tim

Cẩm nang những thông số kỹ thuật của thiết bị chiếu sáng người sử dụng nên quan tâm

Công suất tiêu thụ (Power Consumption)

  • Là chỉ số điện kế ta phải trả trong một giờ sử dụng đèn (vd: 9w), nó cho biết mức độ hao điện của đèn.
  • Đơn vị: Watt
  • Ký hiệu: W

Quang thông(Luminous Xlux)

  • Là đại lượng trắc quang cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn phát sáng điểm.
  • Đơn vị: Lumen
  • Ký hiệu:lm
  • Trong lĩnh vực kỹ thuật ứng dụng, người ta thường sử dụng thông số này để biểu diễn khả năng phát sáng của một bóng đèn.

Hiệu suất ánh sáng(Luminous Efficacy)

  • Là khả năng chuyển điện thành ánh sáng (vd: 100 lm/w).

Hiệu suất

  • Là đại lượng đo hiệu suất của nguồn sáng trong đơn vị lumen trên Watt (LPW).
  • Xác định lượng ánh sáng phát ra khi tiêu thụ một Watt năng lượng điện.
  • Ký hiệu: η (Chữ cái Hy Lạp, đọc là êta).
  • Đơn vị: lm/W (lumen/watt).
  • Là thông số thể hiện chất lượng và sự tiết kiệm năng lượng của đèn chiếu sáng.

Cường độ ánh sáng

  • Cường độ sáng (I) :Là thông lượng của một nguồn sáng phát ra trong một đơn vị góc không gian.
  • Đơn vị Candela
  • Kí hiệu: cd
  • Một nguồn sáng 1 candela sẽ phát ra 1 lumen trên một diện tích 1 mét vuông tại một khoảng cách một mét kể từ tâm nguồn sáng.

Độ chói (L)

  • Là cường độ của một nguồn sáng phát ánh sáng khuếch tán mở rộng hoặc của một vật phản xạ ánh sáng.
  • Là đại lượng đặc trưng cho mật độ phân bố cường độ sáng I trên một bề mặt diện tích S theo một phương cho trước.
  • 1nit = 1cd/ 1m2

Hệ số phản xạ (ρ)

  • Hệ số phản xạ của một vật thể là đại lượng đo bằng tỷ số giữa quang thông phản xạ(Φr) của vật thể so với quang thông tới của nó(Φ).
  • ρ=Φr/Φ

Độ rọi (E)

  • Là đại lượng đặc trưng cho thông lượng ánh sáng trên một đơn vị diện tích.
  • Đơn vị Lux
  • Kí hiệu: lx
  • 1lux = 1lm/ 1m2
  • Độ rọi là độ sáng nhận được trên bề mặt được chiếu sáng.
  • Độ rọi liên quan đến vị trí của mặt được chiếu sáng.
  • Khi tính toán thiết kế chiếu sáng cần yêu cầu về độ rọi theo tiêu chuẩn nhà nước.
  • Thông thường trên các bao bì sản phẩm bóng đèn điện, người ta dùng độ rọi trung bình, hoặc chỉ số độ rọi đi kèm khoảng cách đến nguồn sáng.

Nhiệt độ màu

  • Nhiệt độ màu (K): Là màu của ánh sáng mà nguồn sáng phát ra
  • Đơn vị: Kelvin
  • Một chất bắt đầu phát ra ánh sáng đỏ ở 1000 độ K, trở nên trắng ở 5000°K và chuyển sang xanh ở nhiệt độ cao hơn.

Hệ số hoàn màu(color rendering index)

  • Là đại lượng đánh giá mức độ trung thực về màu sắc của không gian và vật thể được chiếu sáng dưới ánh sáng của bóng đèn so với ánh sáng tự nhiên của mặt trời.

white-balance-kelvin
Bảng nhiệt độ màu

  • Độ hoàn màu được biểu diễn bằng chỉ số (CRI) có độ lớn từ 0 đến 100.

Hệ số hấp thụ (α):

  • Hệ số hấp thụ của một vật thể là đại lượng đo bằng tỷ số giữa quang thông được hấp thụ (Φa) của vật thể so với quang thông tới của nó(Φ).
  • α= Φa/ Φ

2 Nhận xét/ đánh giá

  1. Thông Số Ký Hiệu Trong Chiếu Sáng LED Quang thông: Quang thông là đại lượng trắc quang cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn phát sáng điểm. Đơn vị của quang thông trong các hệ đơn vị SI,Quang thông (F) là đại lượng đo công suất phát sáng của 1 nguồn sáng. Ngoài ra còn có các đại lượng khác như cường độ sáng ( ký hiệu I), đơn vị là candela (cd); độ rọi (E), đơn vị lux (lx). Độ chói: Khi ta nhìn vào một nguồn sáng hoặc một vật được chiếu sáng, ta có cảm giác bị chói mắt. Để đặc trung cho khả năng bức xạ ánh sáng của nguồn hoặc bề mặt phản xạ gây nên cảm giác chói sáng đối với mắt, người ta đưa ra định nghĩa độ chói. Các nguyên tố diện tích của các vật được chiếu sáng nói chung phản xạ ánh sáng nhận được một cách khác nhau và tác động như một nguồn sáng thứ cấp phát các cường độ sáng khác nhau theo mọi hướng. Công suất bóng đèn: lượng điện năng tiêu thụ của đèn. Xem thêm tại link: http://denlednhat.com/tin-tuc/thong-ky-hieu-trong-chieu-sang-led.html

Trả lời

Main Menu